1. Nhu cầu tuyển dụng lao động của doanh nghiệp:
* Bảng số 01: Nhu cầu tuyển dụng lao động theo nhóm ngành kinh tế trong Quí I/2020 và dự kiến tuyển thêm trong Quí II/2020:
Stt
|
Nhóm ngành kinh tế
|
Tổng số
|
Trong đó, Nữ
|
Lao động có nhu cầu tuyển thêm
|
Tỷ lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng cộng
|
3.068
|
349
|
3.955
|
100%
|
1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
49
|
6
|
26
|
1,60%
|
2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
2.496
|
76
|
3.434
|
81,36%
|
3
|
Thương mại và dịch vụ
|
523
|
267
|
496
|
17,05%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
Các nhóm ngành kinh tế của doanh nghiệp có nhu cầu tuyển dụng lao động trong Quí I/2020 với vị trí tuyển dụng như sau:
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản (1,60%) có nhu cầu tuyển dụng lao động ở các vị trí như: nhân viên thống kê, nhân viên điều hành, kiểm phẩm gạo, kỹ thuật vận hành máy, thủ kho, văn phòng, kế toán, cơ điện, nhân sự, kỹ sư nông nghiệp, lái xe tải, trồng rau sạch, lao động phổ thông,…
- Công nghiệp và xây dựng (81,36%) có nhu cầu tuyển dụng lao động ở các vị trí như: Giám đốc khu vực, nhân viên kinh doanh, thủ kho, kế toán, vận hành cần trục, công nhân may, công nhân điện tử, nhân viên phiên dịch tiếng hoa, trưởng phòng vật tư, bốc xếp, đội trưởng thi công, kiến trúc sư, nhân viên văn phòng biết tiếng nhật, công nhân đóng gói,…
- Thương mại và dịch vụ (17,05%) có nhu cầu tuyển dụng lao động ở các vị trí như: nhân viên IT, thu ngân, bán hàng, tiếp thị, kế toán, phục vụ, bảo vệ, giúp việc nhà, nhân viên phòng vé, trưởng phòng kinh doanh, thủ kho, lễ tân, giúp việc nhà, nhân sự, điều phối xe, lái xe hạng D, giao dịch viên, quản đốc nhà máy sản xuất, chăm sóc khách hàng,…
* Bảng số 02: Nhu cầu tuyển dụng lao động của doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp Quí I/2020:
Đơn vị tính: Người
Stt
|
Loại hình doanh nghiệp
|
Nhu cầu tuyển dụng lao động
|
Tổng số
|
Trong đó, Nữ
|
Tỷ lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng cộng
|
3.068
|
349
|
100%
|
1
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
64
|
25
|
2,09%
|
2
|
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
|
897
|
276
|
29,24%
|
3
|
Doanh nghiệp FDI
|
2.048
|
7
|
66,75%
|
4
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, hộ kinh doanh
|
59
|
41
|
1,92%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
Các loại hình doanh nghiệp có nhu cầu tuyển dụng lao động trong Quí I/2020 gồm các vị trí như sau:
- Doanh nghiệp Nhà nước (2,09%) tuyển dụng các vị trí sau: Nhân viên IT, công nhân kỹ thuật cơ khí, kế toán, phục vụ, đầu bếp, vận hành cần trục.
- Doanh nghiệp ngoài Nhà nước (29,24%) tuyển dụng các vị trí sau: Giám đốc khu vực, trưởng phòng kinh doanh, nhân viên kinh doanh, bán hàng, tiếp thị, lái xe, kỹ sư nông nghiệp, nhân viên phòng vé, phục vụ, giúp việc nhà, …
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (66,75%) tuyển dụng các vị trí sau: Kế toán, lễ tân, bán hàng, chăm sóc khách hàng, nhân viên kinh doanh, nhân sự, nhân viên biết tiếng nhật, tiếng hàn, lao động phổ thông,…
- Cơ sở kinh doanh cá thể, hộ kinh doanh (1,92%) tuyển dụng các vị trí sau: Giao hàng, bán hàng, giúp việc nhà, dọn dẹp phòng, đầu bếp, phục vụ, quản lý quán, chăn nuôi heo, giữ bé,….
* Bảng số 03: Nhu cầu tuyển dụng lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật trong Quí I/2020:
ĐVT: Người
Stt
|
Trình độ chuyên môn
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 03
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng cộng
|
72
|
2.193
|
803
|
3.068
|
100%
|
1
|
Đại học trở lên
|
1
|
7
|
60
|
68
|
2,21%
|
2
|
Cao đẳng
|
4
|
6
|
35
|
45
|
1,47%
|
3
|
Trung cấp
|
15
|
35
|
73
|
123
|
4,01%
|
4
|
Sơ cấp
|
0
|
5
|
149
|
154
|
5,02%
|
5
|
LĐ không có TĐ CMKT
|
52
|
2.140
|
486
|
2.678
|
87,29%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
Nhu cầu tuyển dụng lao động của các doanh nghiệp theo trình độ chuyên môn kỹ thuật tuyển dụng ở các vị trí như sau:
- Lao động không có TĐCMKT (87,29%) tuyển dụng các vị trí sau: Bán hàng, giao nhận, bảo vệ, tạp vụ, giúp việc nhà, phụ bếp, tiếp thị, phục vụ, phát tờ rơi,…
- Sơ cấp (5,02%) tuyển dụng các vị trí: Thu ngân, lái xe, phụ lái xe, sửa xe gắn máy, Thợ hồ, thợ hàn, nhân viên bảo trì điện, bán hàng tại cửa hàng,…
- Trung cấp - Cao đẳng - Đại học (7,69%) tuyển dụng gồm các vị trí: Kế toán viên, công nghệ thông tin, viễn thông, giám sát bán hàng, trưởng phòng nhân sự, trình dược viên, kế toán trưởng, kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ khí, văn phòng, quản lý thiết bị, trưởng phòng kỹ thuật, nhân viên kinh doanh, giám đốc khu vực,…
* Bảng số 04: Nhu cầu tuyển dụng lao động của doanh nghiệp theo một số nghề trong Quí I/2020 và dự kiến tuyển dụng thêm trong Quí II/2020:
Đơn vị tính: Người
Stt
|
Tên nghề
|
Tổng số
|
Trong đó, Nữ
|
Lao động có nhu cầu tuyển thêm
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng cộng
|
3.068
|
349
|
3.955
|
100%
|
1
|
Bán hàng và tiếp thị
|
406
|
201
|
390
|
13,23%
|
2
|
Điện tử, viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
3
|
Điện
|
45
|
-
|
34
|
1,47%
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
4
|
-
|
5
|
0,13%
|
5
|
Ngôn ngữ, phiên dịch
|
2
|
2
|
1
|
0,07%
|
6
|
Quản lý
|
11
|
5
|
12
|
0,36%
|
7
|
Nhân sự
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
8
|
Hành chính văn phòng
|
5
|
3
|
4
|
0,16%
|
9
|
Kế toán, kiểm toán
|
31
|
19
|
32
|
1,01%
|
10
|
In ấn
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
11
|
May mặc
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
12
|
Da giày
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
13
|
Bao bì
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
14
|
Cơ khí, tự động hóa
|
16
|
-
|
24
|
0,52%
|
15
|
Xuất nhập khẩu
|
2
|
-
|
1
|
0,07%
|
16
|
Kiến trúc, kỹ thuật công trình
|
40
|
-
|
44
|
1,30%
|
17
|
Thực phẩm, đồ uống
|
9
|
2
|
7
|
0,29%
|
18
|
Y tế
|
13
|
10
|
13
|
0,42%
|
19
|
Lao động phổ thông
|
2.400
|
89
|
3.306
|
78,23%
|
20
|
Bảo vệ, vệ sĩ
|
10
|
3
|
13
|
0,33%
|
21
|
Lái xe
|
3
|
-
|
4
|
0,10%
|
22
|
Các ngành nghề khác
|
71
|
15
|
69
|
2,31%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
* Bảng số 05: Nhu cầu tuyển dụng lao động phân theo loại hình doanh nghiệp và loại lao động trong Quí I/2020:
Đơn vị tính: Người
Stt
|
Loại hình doanh nghiệp
|
Tổng số
|
Nhu cầu tuyển dụng phân theo loại lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Lao động quản lý
|
Lao động gián tiếp
|
Lao động trực tiếp sản xuất kinh doanh
|
|
Tổng cộng
|
3.068
|
14
|
152
|
2.902
|
100
|
1
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
64
|
5
|
8
|
51
|
2,09%
|
2
|
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
|
897
|
9
|
117
|
771
|
29,24%
|
3
|
Doanh nghiệp FDI
|
2.048
|
-
|
11
|
2.037
|
66,75%
|
4
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, hộ kinh doanh
|
59
|
-
|
16
|
43
|
1,92%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
* Bảng 06: Nhu cầu tuyển dụng lao động của doanh nghiệp phân theo mức lương và loại lao động trong Quí I/2020:
Đơn vị tính: Người
Stt
|
Mức lương
|
Tổng số
|
Nhu cầu tuyển dụng phân theo loại lao động
|
Tỷ lệ (%)
|
Lao động quản lý
|
Lao động gián tiếp
|
Lao động trực tiếp sản xuất kinh doanh
|
|
Tổng cộng
|
3.068
|
14
|
152
|
2.902
|
100
|
1
|
Thỏa thuận
|
2.602
|
14
|
119
|
2.469
|
84,81%
|
2
|
Từ 03 - 05 triệu
|
56
|
-
|
7
|
49
|
1,83%
|
3
|
Từ 05 - 07 triệu
|
21
|
-
|
7
|
14
|
0,68%
|
4
|
Từ 07 - 10 triệu
|
317
|
-
|
18
|
299
|
10,33%
|
5
|
Từ 10 triệu trở lên
|
72
|
-
|
1
|
71
|
2,35%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
* Bảng 07: Nhu cầu tuyển dụng lao động theo độ tuổi và trình độ chuyên môn kỹ thuật trong Quí I/2020
Đơn vị tính: Người
Stt
|
Nhóm tuổi
|
Tổng số
|
Nhu cầu tuyển dụng theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
LĐ không có TĐCMKT
|
|
Tổng cộng
|
3.068
|
68
|
45
|
123
|
154
|
2.678
|
1
|
Từ 18 - 24 tuổi
|
2.563
|
-
|
3
|
17
|
84
|
2.459
|
2
|
Từ 25 - 29 tuổi
|
146
|
16
|
7
|
58
|
51
|
14
|
3
|
Từ 30 - 35 tuổi
|
13
|
51
|
35
|
44
|
18
|
179
|
4
|
Từ 36 - 40 tuổi
|
12
|
1
|
-
|
3
|
1
|
7
|
5
|
Trên 40 tuổi
|
20
|
-
|
-
|
1
|
-
|
19
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
* Bảng số 08: Nhu cầu tuyển dụng lao động của doanh nghiệp phân theo loại hình kinh tế, loại hình doanh nghiệp và thành thị/nông thôn trong Quí I/2020:
Đơn vị tính: Người
STT
|
Doanh nghiệp chia theo
|
Chung
|
Chia theo
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
|
Tổng cộng
|
3.068
|
2.758
|
310
|
100
|
|
Chia theo ngành kinh tế
|
3.068
|
2.758
|
310
|
100
|
1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
49
|
42
|
7
|
1,60%
|
2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
2.496
|
2.198
|
298
|
81,36%
|
3
|
Thương mại và dịch vụ
|
523
|
518
|
5
|
17,05%
|
|
Chia theo loại hình doanh nghiệp
|
3.068
|
2.758
|
310
|
100
|
1
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
64
|
64
|
-
|
2,09%
|
2
|
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
|
897
|
593
|
304
|
29,24%
|
3
|
Doanh nghiệp FDI
|
2.048
|
2.046
|
2
|
66,75%
|
4
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, hộ kinh doanh
|
59
|
55
|
4
|
1,92%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
* Bảng 09: Số lượng doanh nghiệp phân theo loại hình kinh tế, loại hình doanh nghiệp và thành thị/nông thôn trong Quí I/2020
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
Stt
|
Doanh nghiệp chia theo
|
Chung
|
Chia theo
|
Tỷ lệ (%)
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
|
Tổng số
|
239
|
214
|
25
|
100
|
|
Chia theo ngành kinh tế
|
239
|
214
|
25
|
100
|
1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
16
|
13
|
3
|
6,69%
|
2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
64
|
46
|
18
|
26,78%
|
3
|
Thương mại và dịch vụ
|
159
|
155
|
4
|
66,53%
|
|
Chia theo lạo hình doanh nghiệp
|
239
|
214
|
25
|
100
|
1
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
16
|
16
|
-
|
6,69%
|
2
|
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
|
169
|
149
|
20
|
70,71%
|
3
|
Doanh nghiệp FDI
|
10
|
8
|
2
|
4,18%
|
4
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, hộ kinh doanh
|
44
|
41
|
3
|
18,41%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
2. Nhu cầu tìm kiếm việc làm của người lao động:
Nhu cầu tìm kiếm việc làm của người lao động trong Quí I/2020 là 290 lao động giảm 676 lao động (69,98%) so với cùng kỳ năm 2019. Trong đó, lao động nữ 121 người chiếm 41,72% so với tổng cung lao động.
Biểu đồ 01: Nhu cầu lao động tìm việc phân theo khu vực trong Quí I/2020
Lao động ở thành thị là 150 người (51,72%) chiếm nhiều hơn so với lao động ở nông thôn 140 người (48,28%).
2.1. Lao động có nhu cầu tìm việc phân theo nhóm nghề chính (vị trí công việc):
Biểu đồ 02: Một số nhóm nghề chính lao động chiếm tỷ lệ cao nhất trong Quí I/2020
Một số nhóm nghề chính của người lao động có nhu cầu tìm việc cao nhất ở một số vị trí công việc như sau:
- Chuyên môn về kinh doanh và quản lý (25,52%) gồm các vị trí như: Nhân viên tài chính ngân hàng, kế toán thống kê, kế toán thuế, nhân sự, hướng dẫn viên du lịch, quản trị kinh doanh, kiểm toán, trợ lý hành chính, kế toán tổng hợp, kiểm tra chất lượng sản phẩm,...
- Chuyên môn về khoa học và kỹ thuật (9,31%) gồm các vị trí công việc như: Kỹ sư xây dựng, bảo trì điện, công nghệ thực phẩm, trồng trọt, kỹ sư cơ khí, môi trường, cơ khí động lực, công nghệ may, chăn nuôi, thú y, ô tô, xử lý nước thải công nghiệp,...
- Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy (13,79%) gồm các công việc như: Thư ký, nhân viên văn phòng, văn thư, kiểm hàng, lễ tân,...
- Lao động giản đơn (14,83%) gồm các vị trí công việc như: Công nhân may, công nhân điện tử, giúp việc nhà, giao hàng, phục vụ, bảo vệ, phụ kho, giữ xe, phụ bếp, tạp vụ, lơ xe tải, bán hàng thời vụ,...
- Chuyên môn về CNTT và truyền thông (7,59%) gồm các vị trí công việc như: Nhân viên hệ thống thông tin, kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin, điện tử viễn thông, thiết kế đồ họa, mạng máy tính, quản trị cơ sở dữ liệu, lập trình phần mềm, thiết kế website,....
- Nhân viên dịch vụ cá nhân, bảo vệ, lái xe (8,97%) gồm các vị trí công việc như: Thợ làm tóc, lái xe taxi, lái xe tải, bảo vệ, đầu bếp,...
- Nhân viên dịch vụ khách hàng, bán hàng, tiếp thị (10,69%) gồm các vị trí công việc như: Nhân viên chăm sóc khách hàng, bán hàng, tiếp thị, kinh doanh, giao dịch viên, giao nhận hàng hóa, thu cước, hướng dẫn viên du lịch,...
2.2. Lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật:
* Bảng số 01: Lao động có nhu cầu tìm kiếm việc làm theo trình độ chuyên môn kỹ thuật trong Quí I/2020:
ĐVT: Người
Stt
|
Trình độ chuyên môn
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 03
|
Quí I
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng số
|
26
|
22
|
242
|
290
|
100%
|
1
|
Đại học trở lên
|
6
|
8
|
108
|
122
|
42,07%
|
2
|
Cao đẳng
|
5
|
4
|
34
|
43
|
14,83%
|
3
|
Trung cấp
|
1
|
2
|
35
|
38
|
13,10%
|
4
|
Sơ cấp
|
|
|
16
|
16
|
5,52%
|
5
|
LĐ không có TĐCMKT
|
14
|
8
|
49
|
71
|
24,48%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
Lao động có nhu cầu tìm kiếm việc làm theo trình độ chuyên môn kỹ thuật tập trung ở các vị trí công việc như sau:
+ Đại học trở lên là 122 người (42,07%), cao đẳng là 43 (14,83%) thường tìm các vị trí công việc như: Trưởng phòng kinh doanh, trồng trọt, kế toán trưởng, kế toán viên, quản trị kinh doanh, công nghệ thực phẩm, công nghệ thông tin, xây dựng, tài chính ngân hàng, văn phòng, giáo viên, luật,…
+ Trung cấp là 38 người (13,10%) thường tìm các vị trí công việc như sau: bán hàng, kiểm ngân, thư ký, văn phòng, dược sĩ, y sĩ, kế toán,…
+ Sơ cấp là 16 người (5,52%) thường tìm các vị trí công việc sau: lái xe, hàn tiện, điện công nghiệp, thủ kho, nhân viên bảo trì,...
+ Lao động không có TĐCMKT 71 người (24,48%) gồm các vị trí công việc sau: giữ xe, bán hàng, bảo vệ, giúp việc nhà, thợ nấu, tạp vụ, công nhân may, công nhân sản xuất điện tử,…
2.3. Lao động theo lĩnh vực đào tạo:
* Bảng 03: Nhu cầu tìm kiếm việc làm của người lao động theo lĩnh vực đào tạo trong Quí I/2020:
Đơn vị tính: Người
Stt
|
Lĩnh vực đào tạo
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 03
|
Quí I
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng cộng
|
26
|
22
|
242
|
290
|
100%
|
1
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
3
|
-
|
-
|
3
|
1,03%
|
2
|
Nghệ thuật
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
3
|
Nhân văn
|
1
|
-
|
-
|
1
|
0,34%
|
4
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
5
|
Báo chí và thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
6
|
Kinh doanh và quản lý
|
6
|
-
|
-
|
6
|
2,07%
|
7
|
Pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
8
|
Khoa học tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
9
|
Toàn và thống kê
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
10
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
12
|
Kiến trúc và Xây dựng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
13
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
1
|
-
|
-
|
1
|
0,34%
|
14
|
Thú y
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
15
|
Sức khỏe
|
1
|
-
|
-
|
1
|
0,34%
|
16
|
Dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
17
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
18
|
Dịch vụ vận tải
|
1
|
-
|
-
|
1
|
0,34%
|
19
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
20
|
Các ngành dịch vụ khác
|
-
|
11
|
153
|
164
|
56,55%
|
21
|
Lao động phổ thông
|
13
|
11
|
89
|
113
|
38,97%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
2.4. Lao động theo mức lương:
* Bảng 04: Nhu cầu tìm kiếm việc làm của người lao động theo mức lương trong Quí I/2020:
Đơn vị tính: Người
Stt
|
Mức lương
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 03
|
Quí I
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng cộng
|
26
|
22
|
242
|
290
|
100%
|
1
|
Thỏa thuận
|
26
|
19
|
158
|
203
|
70,00%
|
2
|
Từ 03 - 05 triệu
|
-
|
3
|
15
|
18
|
6,21%
|
3
|
Từ 05 - 07 triệu
|
-
|
-
|
31
|
31
|
10,69%
|
4
|
Từ 07 - 10 triệu
|
-
|
-
|
31
|
31
|
10,69%
|
5
|
Từ 10 triệu trở lên
|
-
|
-
|
7
|
7
|
2,41%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
2.5. Lao động theo kinh nghiệm làm việc:
* Bảng số 05: Nhu cầu tìm kiếm việc làm của người lao động theo kinh nghiệm làm việc trong Quí I/2020:
Đơn vị tính: Người
Stt
|
Kinh nghiệm làm việc
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 03
|
Quí I
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng cộng
|
26
|
22
|
242
|
290
|
100%
|
1
|
Chưa có kinh nghiệm
|
18
|
10
|
69
|
97
|
33,45%
|
2
|
Từ 01 - dưới 03 năm
|
3
|
8
|
109
|
120
|
41,38%
|
3
|
Từ 03 - 05 năm
|
3
|
2
|
15
|
20
|
6,90%
|
4
|
Từ 05 năm trở lên
|
2
|
2
|
49
|
53
|
18,28%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
Trong Quí I/2020, nhu cầu tìm việc của người lao động theo kinh nghiệm làm việc thì đa số người lao động chưa có kinh nghiệm chiếm tỷ lệ 33,45%, có kinh nghiệm từ 01 – 03 năm chiếm 41,38%, có kinh nghiệm từ 03 – 05 năm chiếm tỷ lệ 6,90%, có kinh nghiệm từ 05 năm trở lên chiếm 18,28%.
2.6. Lao động theo độ tuổi:
* Bảng số 06: Nhu cầu tìm kiếm việc của người lao động theo độ tuổi trong Quí I/2020:
Đơn vị tính: Người
Stt
|
Độ tuổi
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 03
|
Quí I
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng cộng
|
26
|
22
|
242
|
290
|
100%
|
1
|
15 - 19
|
-
|
-
|
1
|
1
|
0,34%
|
2
|
20 - 24
|
4
|
7
|
80
|
91
|
31,38%
|
3
|
25 - 29
|
8
|
5
|
82
|
95
|
32,76%
|
4
|
30 - 34
|
6
|
6
|
52
|
64
|
22,07%
|
5
|
35 - 39
|
-
|
-
|
15
|
15
|
5,17%
|
6
|
40 - 44
|
2
|
2
|
4
|
8
|
2,76%
|
7
|
45 - 49
|
1
|
1
|
-
|
2
|
0,69%
|
8
|
50 - 54
|
3
|
1
|
5
|
9
|
3,10%
|
9
|
55 - 59
|
2
|
-
|
3
|
5
|
1,72%
|
10
|
60 - 64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
11
|
65+
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
Nguồn: Số liệu thu thập tại Trung tâm và trên website, Quí I/2020
Trong Quí I/2020, lao động có trong độ tuổi thanh niên từ 18 – 29 chiếm tỷ lệ rất cao 64,48%, lao động có độ tuổi từ 30 – 39 chiếm tỷ lệ 27,24%, lao động có độ tuổi từ 40 trở lên chiếm tỷ lệ thấp nhất 8,27%.
3. Đánh giá tình hình thị trường lao động Quí I/2020:
Tổng quan về thị trường lao động trên địa bàn tỉnh An Giang trong Quí I/2020, phân theo nhóm nghề diễn biến như sau
Biểu đồ 03: So sánh Cung – Cầu lao động phân theo nhóm nghề trong Quí I/2020
- Lãnh đạo, quản lý trong các doanh nghiệp: Cầu lao động 03 người, khi đó Cung lao động 03 người;
- Chuyên môn về khoa học và kỹ thuật: Cầu lao động 62 người, khi đó Cung lao động 27 người;
- Chuyên môn về kinh doanh và quản lý: Cầu lao động 129 người, Cung lao động 74 người;
- Chuyên môn về giáo dục: Cầu lao động 03 người, Cung lao động 03 người;
- Chuyên môn về CNTT và truyền thông: Cầu lao động 12 người, Cung lao động 22 người;
- Nhân viên dịch vụ khách hàng, bán hàng, tiếp thị: Cầu lao động 217 người, Cung lao động 31 người;
- Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm công việc bàn giấy: Cầu lao động 09 người, Cung lao động 40 người;
- Nhân viên dịch vụ cá nhân, bảo vệ, lái xe: Cầu lao động 30 người, Cung lao động 26 người;
- Thợ kim loại, thợ máy, thợ điện, điện tử và thợ có liên quan: Cầu lao động 16 người, Cung lao động 03 người;
- Thợ chế biến thực phẩm, gỗ, may mặc và thợ khác có liên quan: Cầu lao động 04 người, Cung lao động 00 người;
- Lao động giản đơn: Cầu lao động 2.546 người, Cung lao động 43 người;
Nhìn chung, cho thấy sự mất cân đối giữa Cung và Cầu luôn luôn tiếp diễn, dẫn đến tính trạng người lao động không tìm được việc làm đúng như mong muốn, do nhu cầu tìm việc của người lao động chưa phù hợp hoặc không đủ kinh nghiệm để đáp ứng so với nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp, chủ yếu tập trung ở một số nhóm ngành: Khoa học và kỹ thuật, kinh doanh và quản lý, dịch vụ khách hàng bán hàng và tiếp thị, dịch vụ cá nhân, bảo vệ và lái xe. Khi đó, nhu cầu tuyển dụng lao động giản đơn với số lượng rất lớn nhưng nhu cầu tìm việc của người lao động lại không đủ để cung ứng cho phía doanh nghiệp.
III. DỰ BÁO TÌNH HÌNH CUNG – CẦU LAO ĐỘNG QUÍ II NĂM 2020:
1. Dự kiến nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp trong Quí II/2020 khoảng 255 lượt doanh nghiệp tham gia tuyển dụng tăng so với Quí I/2020, với số lượng tuyển dụng lao động ước tính khoảng 3.955 người. Trong đó, lao động không có TĐ CMKT 3.609 người (91,25%); Sơ cấp là 99 người (2,50%); Trung cấp 124 người (3,12%); Cao đẳng là 54 người (1,38%); Đại học là 69 người (1,74%).
Các doanh nghiệp có nhu cầu tuyển dụng lao động trong Quí II/2020 sẽ tập trung tuyển dụng ở các vị trí như sau:
- Nhà lãnh đạo, quản lý trong các đơn vị doanh nghiệp dự kiến khoảng 04 người (0,59%) gồm các vị trí: trưởng phòng kinh doanh, giám sát bán hàng, quản đốc nhà máy, quản lý điều hành,…
- Chuyên môn về khoa học và kỹ thuật dự kiến khoảng 68 người (1,72%) gồm các vị trí: kỹ thuật viên, nhân viên xây dựng, kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, kỹ sư điện, vận hành máy, bảo trì,…
- Chuyên môn về kinh doanh và quản lý dự kiến khoảng 150 người (3,78%) gồm các vị trí: kế toán tổng hợp, kế toán bán hàng, nhân sự, marketing, quản trị chiến lược, nhân viên điều hành, kê toán, tổ chức hành chính, chuyên viên chứng từ xuất nhập khẩu, kinh doanh du lịch, tín dụng,...
- Chuyên môn về CNTT và truyền thông dự kiến khoảng 12 người (0,30%) gồm các vị trí: Nhân viên IT, lập trình phần mềm, quản trị mạng, nhân viên kỹ thuật phần cứng,…
- Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bằng giấy dự kiến khoảng 07 người (0,16%) gồm các vị trí: nhân viên hành chính, văn phòng, nhân viên bán vé, nhân viên văn phòng biết tiếng nhật, tiếng hàn,...
- Nhân viên dịch vụ khách hàng, bán hàng, tiếp thị dự kiến khoảng 239 người (6,36%): nhân viên kinh doanh, bán hàng, tiếp thị, chăm sóc khách hàng, tư vấn bán hàng, cố vấn dịch vụ, nhân viên thu cước, giao dịch viên,…
- Nhân viên dịch vụ cá nhân, bảo vệ, lái xe dự kiến khoảng 33 người (0,83%) gồm các vị trí: phục vụ, bảo vệ, lái xe, phụ lái xe, chẻ vé số,...
- Thợ kim loại, thợ máy, thợ điện, điện tử và thợ có liên quan dự kiến khoảng 21 người (0,53%): Thợ hàn, thợ sắt, sửa chữa điện, thợ làm đồng sơn, sửa xe gắn máy, thợ thi công quảng cáo, cơ khí, cơ điện, thợ kim hoàn...
- Lao động giản đơn dự kiến khoảng 3.374 người (85,31%) gồm các vị trí: giao hàng, giúp việc nhà, vệ sinh phòng, phụ quán, tạp vụ, giữ trẻ, phát tờ rơi, chăn nuôi heo, công nhân may, công nhân điện tử, công nhân xây dựng…
2. Dự kiến trong Quí II/2020 sẽ có khoảng 250 lao động có nhu cầu tìm kiếm việc làm. Trong đó, lao động phổ thông là 47 người (18,64%); Sơ cấp là 15 người (6,01%); Trung cấp là 31 người (12,2%); Cao đẳng là 35 người (14,03%); Đại học là 122 người (49,10%).
Trên đây là báo cáo phân tích thị trường lao động Quí I năm 2020 và dự báo tình hình Cung - Cầu lao động Quí II năm 2020 của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh An Giang./.
Nơi nhận:
- Cục việc làm (để báo cáo)
- Sở LĐTBXH (để báo cáo);
- Phòng LĐTBXH huyện, thị xã, thành phố;
- Các phòng nghiệp vụ (để biết);
- Đăng website Trung tâm;
- Lưu VT, TTTTLĐ.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Hồ Hoàng Tuấn
|